Bộ quả cân chuẩn thông tư 09 BKHCN Bộ Khoa học Công nghệ 2017
Bộ quả cân chuẩn theo thông tư 09/2017/BKHCN đáp ứng về đo lượng với phép đo khối lượng trong thương mại bán lẻ.
Đối tượng áp dụng: Tổ chức , cá nhân , cơ quan nhà nước và đặc biệt là kiểm soát khối lượng tại các Chợ, Trung tâm thương mại… nhằm đảm bảo minh bạch trong buôn bán.
Bộ quả cân chuẩn thông tư 09 Bộ khoa học Công nghệ 2017 là Bộ quả cân đối chứng đáp ứng các yêu cầu sau:
- Bộ quả cân đối chứng có thể gồm một hoặc nhiều quả cân chuẩn với khối lượng: 0.5kg, 1 kg, 2 kg, 5 kg, 10 kg, 20 kg.
- Có sai số không lớn hơn 1/1000 khối lượng danh định của quả cân chuẩn
- Đã được kiểm định tại tổ chức kiểm định được chỉ định theo quy định của pháp luật – Các Chi cục Đo lượng Chất Lượng các Tỉnh hoặc cao hơn.
- Được bảo quản và sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Bộ quả cân chuẩn thông tư 09 Bộ khoa học Công nghệ
Quả cân chuẩn M1 – 500 g
- Cấp chính xác M1: Có hốc điều chỉnh
- Theo Tiêu Chuẩn đo lường Quốc Tế OIML R111-1:2004 (E)
- Theo tiêu chuẩn đo lường Việt Nam ĐLVN 47: 2009
- Vật liệu : Thép Si mạ (chrome iron weight)
- Hộp đựng: Nhựa ABS màu trắng sữa
- Định danh : 500 g
- Sai số cho phép (+/-) : 25 mg
- Khối lượng riêng : 7.9g / cm3
- Kích thước : ( Ø 38 x chiều cao 65) mm
- Kích thước hợp: ( Ø 57 x chiều cao 84)mm
- Trọng lượng vận chuyển : 0.56kg
- Ứng dụng: Kiểm định/ Hiệu chuẩn cân cấp II , III, Kiểm tra nội bộ cho cân thông dụng
(Giá bán chưa bao gồm phí hiệu chuẩn kiểm định tại các trung tâm đo lường, chi cục đo lường.)
Quả cân chuẩn đối chứng M1 – 1kg
- Cấp chính xác M1: Có hốc điều chỉnh
- Theo Tiêu Chuẩn đo lường Quốc Tế OIML R111-1:2004 (E)
- Theo tiêu chuẩn đo lường Việt Nam ĐLVN 47: 2009
- Vật liệu : Thép Si mạ (chrome iron weight)
- Hộp đựng: Nhựa ABS màu trắng sữa
- Định danh : 1kg
- Sai số cho phép (+/-) : 50 mg
- Khối lượng riêng : 7.9g / cm3
- Kích thước : ( Ø 48 x chiều cao 82.5) mm
- Kích thước hợp:( Ø 67x chiều cao 111)mm
- Trọng lượng vận chuyển : 1.1kg
- Ứng dụng: Kiểm định/ Hiệu chuẩn cân cấp II , III, Kiểm tra nội bộ cho cân thông dụng
(Giá bán chưa bao gồm phí hiệu chuẩn kiểm định tại các trung tâm đo lường, chi cục đo lường.)
Quả cân chuẩn đối chứng M1 – 2 kg
- Cấp chính xác M1: Có hốc điều chỉnh
- Theo Tiêu Chuẩn đo lường Quốc Tế OIML R111-1:2004 (E)
- Theo tiêu chuẩn đo lường Việt Nam ĐLVN 47: 2009
- Vật liệu : Thép Si mạ (chrome iron weight)
- Hộp đựng: Nhựa ABS màu trắng sữa
- Định danh : 2kg
- Sai số cho phép (+/-) : 100 mg
- Khối lượng riêng : 7.9g / cm3
- Kích thước: ( Ø 60 x chiều cao 103.5) mm
- Kích thước hợp: (Ø95 x chiều cao 135)mm
- Trọng lượng vận chuyển : 2.2kg
- Ứng dụng: Kiểm định/ Hiệu chuẩn cân cấp II , III, Kiểm tra nội bộ cho cân thông dụng
(Giá bán chưa bao gồm phí hiệu chuẩn kiểm định tại các trung tâm đo lường, chi cục đo lường.)
Quả cân chuẩn M1 – 5 kg
- Cấp chính xác M1: Có hốc điều chỉnh
- Theo Tiêu Chuẩn đo lường Quốc Tế OIML R111-1:2004 (E)
- Theo tiêu chuẩn đo lường Việt Nam ĐLVN 47: 2009
- Vật liệu : Thép Si mạ (chrome iron weight)
- Hộp đựng: Nhựa ABS màu trắng sữa
- Định danh : 5kg
- Sai số cho phép (+/-) : 250 mg
- Khối lượng riêng : 7.9g / cm3
- Kích thước : ( Ø 80 x chiều cao 144) mm
- Kích thước hợp(Ø116 x chiều cao 178)mm
- Trọng lượng vận chuyển: 5.4kg
- Ứng dụng: Kiểm định/ Hiệu chuẩn cân cấp II , III, Kiểm tra nội bộ cho cân thông dụng
(Giá bán chưa bao gồm phí hiệu chuẩn kiểm định tại các trung tâm đo lường, chi cục đo lường.)
Quả cân chuẩn đối chứng M1 – 10 kg
- Cấp chính xác M1: Có hốc điều chỉnh
- Theo Tiêu Chuẩn đo lường Quốc Tế OIML R111-1:2004 (E)
- Theo tiêu chuẩn đo lường Việt Nam ĐLVN 47: 2009
- Vật liệu : Thép Si mạ (chrome iron weight)
- Hộp đựng: Nhựa ABS màu trắng sữa
- Định danh : 10kg
- Sai số cho phép (+/-) : 500 mg
- Khối lượng riêng : 7.9g / cm3
- Kích thước 🙁 Ø 100 x chiều cao 184) mm
- Kích thước hợp( Ø159x chiều cao 300)mm
- Trọng lượng vận chuyển: 11.2kg
- Ứng dụng: Kiểm định/ Hiệu chuẩn cân cấp II , III, Kiểm tra nội bộ cho cân thông dụng
(Giá bán chưa bao gồm phí hiệu chuẩn kiểm định tại các trung tâm đo lường, chi cục đo lường.)
Quả cân chuẩn đối chứng M1 – 20 kg
- Cấp chính xác M1: Có hốc điều chỉnh
- Theo Tiêu Chuẩn đo lường Quốc Tế OIML R111-1:2004 (E)
- Theo tiêu chuẩn đo lường Việt Nam ĐLVN 47: 2009
- Vật liệu : Thép Si mạ (chrome iron weight)
- Hộp đựng: Nhựa ABS màu trắng sữa
- Định danh : 20kg
- Sai số cho phép (+/-) : 1000 mg
- Khối lượng riêng : 7.9g / cm3
- Kích thước : ( Ø 128 x chiều cao 227) mm
- Kích thước hợp( Ø187x chiều cao 350)mm
- Trọng lượng vận chuyển : 21,6kg
- Ứng dụng: Kiểm định/ Hiệu chuẩn cân cấp II , III, Kiểm tra nội bộ cho cân thông dụng
(Giá bán chưa bao gồm phí hiệu chuẩn kiểm định tại các trung tâm đo lường, chi cục đo lường.)
Chưa có đánh giá nào.