Đặc Điểm Micropipet tự động Bravo – Capp
Được sản xuất từ các vật liệu công nghệ cao nên micropipet tự động Bravo có thể hấp tiệt trùng trong các nồi hấp để làm sạch sau quá trình sử dụng (Hấp tiệt trùng là một ưu điểm mà micropipet Bravo được đánh giá cao so với các sản phẩm thông thường, điều này giúp cho người dùng trong quá trình thao tác không có sự nhiễm chéo giữa các mẫu vật với nhau).
Tuy thiết kế nhỏ gọn nhưng micropipet tự động Bravo có khả năng vận hành trơn chu, áp lực bơm tốt, việc tháo lắp đầu tip đơn giản. Trang bị công tơ đếm thể tích cho phép người dùng kiểm soát được lượng thể tích cần dùng, có thể điều chỉnh dễ dàng bằng tay một cách chính xác.
Đầu chóp của Bravo có 2 vòng tròn kép với mục đích giúp micropipet tương thích được với các loại đầu tip 0.1-2ul, 0.5-10ul và 2-20ul mà không làm cho các đầu côn bị vỡ nứt, tăng độ bền cho đầu tip.
Bảng thông số dải thể tích của Micropipet tự động bravo một kênh Bravo-CAPP
Số Catalog |
Mô tả |
Độ chính xác% |
Độ chụm % |
Mã màu |
B02-1 |
Micropipet tự động dải thể tích 0.1-2 ul |
12.00 / 2.00 |
6.00 / 1.00 |
Tím |
B10-1 |
Micropipet tự động dải thể tích 0.5-10 ul |
2.50 / 1.00 |
1.80/ 0.50 |
Xám |
B20-1 |
Micropipet tự động dải thể tích 2-20 ul |
5.00 / 1.00 |
1.50 / 0.30 |
Xám |
B50-1 |
Micropipet tự động dải thể tích 5-50 ul |
2.00 / 1.00 |
1.20 / 0.30 |
Đỏ |
B100-1 |
Micropipet tự động dải thể tích 10-100 ul |
2.50 / 0.70 |
1.00 / 0.20 |
Cam |
B200-1 |
Micropipet tự động dải thể tích 20-200 ul |
2.50 / 0.60 |
0.70 / 0.20 |
Vàng |
B1000-1 |
Micropipet tự động dải thể tích 100-1000 ul |
2.00/ 0.80 |
0.60 / 0.20 |
Xanh dương |
B5000-1 |
Micropipet tự động dải thể tích 1-5 ml |
1.20 / 0.60 |
0.30 / 0.15 |
Xanh lục |
B10000 |
Micropipet tự động dải thể tích 1-10 ml |
3.00 / 0.60 |
0.60 / 0.15 |
Xanh Lục |
Ecopipet- Micropipet là thành quả của sự cải tiến
Ecopipet là thiết kế tối ưu cho dòng micropipet tự động Bravo một kênh dùng trong phòng thí nghiệm.Sản phẩm microPipet tự động 1 kênh này được cấu tạo từ các bộ phận rời nhau như: piston , nút điều chỉnh dung tích lấy mẫu, thân nhựa,… Việc định lượng thể tích có thể thay đổi được bằng cách xoay chuyển núm vặn trên đỉnh pipet .Và người sử dụng có thể cố định thể tích cho micropipet bằng chốt khóa trên đỉnh, điều này giúp cho việc thao tác dễ dàng mà thể tích không bị thay đổi không chủ đích.
Đầu kim loại của Ecopipet cấu tạo từ nhôm có thể tránh sứt mẻ nếu trường hợp người sử dụng vô ý làm rơi .Việc lắp thêm hai vòng đệm giúp pipet có thể lắp vừa với các đầu tip của các hãng với thể tích tương đương.
Full autoclave- hấp tiệt trùng toàn bộ là một điều đáng lưu ý đối với micropipet tự động. Để việc định lượng cho các mẫu khác nhau và không xảy ra nhiễm chéo với nhau, thì hấp tiệt trùng được coi là một biện pháp tốt nhất để tránh nguy cơ nhiễm mẫu. Các sản phẩm dòng ECOPIPET được sản xuất bằng vật liệu nhựa công nghệ cao , chịu được nhiệt độ 121 độ C và áp suất trong quá trình hấp tiệt trùng.
Bảng thông số dải thể tích đối với Ecopipet – CAPP
Số Catalog |
Mô tả |
Độ chính xác% |
Độ chụm % |
Mã màu |
C02-1 |
Ecopipette dải thể tích 0.2-2 µl, |
12.00 / 2.00 |
6.00 / 1.00 |
Tím |
C10-1 |
Ecopipette dải thể tích 0.5-10 µl |
2.50 / 1.00 |
1.80 / 0.50 |
Trắng |
C20-1 |
Ecopipette dải thể tích 2-20 µl |
5.00 / 1.00 |
1.50 / 0.30 |
Ghi |
C50-1 |
Ecopipette dải thể tích 5-50 µl |
2.00 / 1.00 |
1.20 / 0.30 |
Đỏ |
C100-1 |
Ecopipette dải thể tích 10-100 µl |
2.50 / 0.70 |
1.00 / 0.20 |
Cam |
C200-1 |
Ecopipette dải thể tích 20-200 µl |
2.50 / 0.60 |
0.70 / 0.20 |
Vàng |
C1000-1 |
Ecopipette dải thể tích 100-1000 µl |
2.00/ 0.80 |
0.60 / 0.20 |
Xanh dương |
C5000-1 |
Ecopipette dải thể tích 1-5 mL |
1.20 / 0.60 |
0.30 / 0.15 |
Xanh |
Xem thêm : dụng cụ thí nghiệm
Chưa có đánh giá nào.