Pipet thủy tinh LMS
Pipet thủy tinh LMS được làm bằng thủy tinh borosilicate 3.3 (có tính chịu nhiệt rất tốt, lên tới 500oc) theo tiêu chuẩn DIN ISO 648, thang chỉ thị có 2 màu tự chọn màu nâu và xanh xanh dương. Định cỡ cho pipet bằng phương pháp (Ex) là đo lượng chất lỏng chảy ra trong thời gian ngắn theo class AS thuộc tiêu chuẩn DIN/ISO.Các vạch chia được in vạch xanh dễ nhận biết.Các sản phẩm thủy tinh của LMS đều có mã code để tra cứu trực tiếp trên internet.
Lưu ý khi lau rửa
Pipet thủy tinh LMS có thể được làm sạch bằng tay hoặc máy, nhiệt độ khi rửa không quá 70 ° C khi sử dụng chất tẩy rửa có tính kiềm và dùng nước> 90 ° C mà không có hóa chất phụ gia.
Tham khảo thêm các dụng cụ phòng thí nghiệm
Thể tích (ml) |
Dung sai (±ml) |
Quy cách đóng gói |
Code pipet vạch xanh |
Code pipet vạch nâu |
0,5 |
0,005 |
50 |
63 331 121 |
63 331 421 |
1 |
0,008 |
50 |
63 331 122 |
63 331 422 |
2 |
0,010 |
30 |
63 331 123 |
63 331 423 |
3* |
0,015 |
30 |
63 331 114 |
63 331 424 |
4* |
0,015 |
15 |
63 331 115 |
63 331 425 |
5 |
0,015 |
10 |
63 331 124 |
63 331 426 |
6* |
0,015 |
10 |
63 331 116 |
63 331 427 |
10 |
0,020 |
10 |
63 331 125 |
63 331 428 |
15* |
0,030 |
20 |
63 331 117 |
63 331 429 |
20 |
0,030 |
20 |
63 331 126 |
63 331 430 |
25 |
0,030 |
10 |
63 331 127 |
63 331 431 |
30* |
0,030 |
10 |
63 331 118 |
63 331 432 |
40* |
0,050 |
10 |
63 331 119 |
63 331 433 |
50 |
0,050 |
10 |
63 331 128 |
63 331 434 |
100 |
0,080 |
6 |
63 331 129 |
3 331 435 |
*: theo tiêu chuẩn DIN ISO |
Chưa có đánh giá nào.