Đặc điểm
- Cốc đong thủy tinh DURAN có vạch chia rõ ràng gồm 2 loại : cốc đong thủy tinh có mỏ , và cốc đong thủy tinh không mỏ.
- Sản xuất với độ dày thành bình đồng đều nên cốc thủy tinh của Duran có thể dùng trong các ứng dụng có nhiệt độ cao.
- Được thiết kế dạng có mỏ giúp người dùng có thể rót dung dịch một cách dễ dàng theo ý muốn.
- Trên thành cốc có thang chia vạch rõ ràng với thể tích được kiểm tra các tiêu chuẩn chính xác về thể tích và trọng lượng của thế giới.
Tiêu chuẩn đối với cốc thủy tinh Duran
- Iso 3819 : tiêu chuẩn Iso đối với cốc đong thủy tinh và cốc đong thủy tinh có mỏ
- DIN 12331 : tiêu chuẩn do tổ chức DIN của Đức đánh giá dành cho cốc đong thủy tinh.
- USP standard : là chứng nhận cho sản phẩm đạt tiêu chuẩn về thể tích trọng lượng do Mỹ đề ra.
- A/121oC : là khuyến cáo về nhiệt độ sử dụng trong nồi hấp ở 121 độ C và áp suất là 2 bar, độ chính xác của cốc thuộc class A(chính xác cao).
- Retrace code : đối với các sản phẩm có thể tra cứu được nguồn gốc.
Bảng thông số đặt hàng cho cốc thủy tinh thành thấp có mỏ Schott Duran
Code | Dung tích ml |
Đường kính mm |
chiều cao mm |
Đóng gói |
---|---|---|---|---|
21 106 07 * | 5 | 22 | 30 | 10 |
21 106 08 * | 10 | 26 | 35 | 10 |
21 106 14 | 25 | 34 | 50 | 10 |
21 106 17 | 50 | 42 | 60 | 10 |
21 106 24 | 100 | 50 | 70 | 10 |
21 106 29 | 150 | 60 | 80 | 10 |
21 106 36 | 250 | 70 | 95 | 10 |
21 106 41 | 400 | 80 | 110 | 10 |
21 106 48 | 600 | 90 | 125 | 10 |
21 106 53 | 800 | 100 | 135 | 10 |
21 106 54 | 1 000 | 105 | 145 | 10 |
21 106 63 | 2 000 | 132 | 185 | 10 |
21 106 68 | 3 000 | 152 | 210 | 4 |
21 106 73 | 5 000 | 170 | 270 | 1 |
21 106 86 *,** | 10 000 | 217 | 350 | 1 |
Đối với code có “*” là loại không có vạch chia.
Với code có “**” là loại không có kích thước chuẩn.
Bảng thông số đặt hàng cho cốc thủy tinh thành cao , có mỏ Schott
Code | Dung tích ml |
Đường kính mm |
Chiều cao mm |
Đóng gói |
---|---|---|---|---|
21 116 17 | 50 | 38 | 70 | 10 |
21 116 24 | 100 | 48 | 80 | 10 |
21 116 29 | 150 | 54 | 95 | 10 |
21 116 36 | 250 | 60 | 120 | 10 |
21 116 41 | 400 | 70 | 130 | 10 |
21 116 48 | 600 | 80 | 150 | 10 |
21 116 53 | 800 | 90 | 175 | 10 |
21 116 54 | 1 000 | 95 | 180 | 10 |
21 116 63 | 2 000 | 120 | 240 | 10 |
21 116 68 | 3 000 | 135 | 280 | 2 |
Bảng thông số đặt hàng cho cốc thủy tinh thành cao không có mỏ Duran – Đức
Code |
Dung tích ml |
Đường kính mm |
chiều cao mm |
Đóng gói |
---|---|---|---|---|
21 117 17 | 50 | 38 | 70 | 10 |
21 117 24 | 100 | 48 | 80 | 10 |
21 117 29 | 150 | 54 | 95 | 10 |
21 117 36 | 250 | 60 | 120 | 10 |
21 117 41 | 400 | 70 | 130 | 10 |
21 117 48 | 600 | 80 | 150 | 10 |
21 117 54 | 1 000 | 95 | 180 | 10 |
* Đối với những ứng dụng đặc biệt mà nhiệt độ cao và độ thay đổi nhiệt độ nhanh thì thủy tinh DURAN được khuyên dùng vì khả năng chống shock nhiệt tốt.Còn đối với những sản phẩm Super Duty thì thế mạnh của dòng sản phẩm này là chịu được tác động cơ khí so với dòng DURAN chuẩn.
Một số sản phẩm cần thiết cho phòng lab khác : Dụng cụ thí nghiệm
Chưa có đánh giá nào.