Ống hút pipet – Pipette Teat
- Ống hút pipet – Pipette Teat được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 835-648, DIN 12687 và DIN 12699
- Ống hút pipet thường được ứng dụng đo lường thể tích chất lỏng trong phòng thí nghiệm như công nghệ sinh học… và được kết hợp với quả bóp cao su – pipet filler tạo nên sự tiện dụng khi thao tác.
- Độ chính xác thể tích được thông qua hiệu chuẩn cho pipet được kiểm soát và điều khiển bằng robot trong toàn bộ quá trình chế tạo .Điều này giảm thiểu tối đa sai số thể tích của sản phẩm.
- Định mức thể tích cho ống hút pipet – pipette teat bằng phương pháp (Ex) là đo lượng chất lỏng chảy ra trong thời gian ngắn theo class AS thuộc tiêu chuẩn DIN/ISO.Các vạch chia được in vạch xanh dễ nhận biết.
- Các sản phẩm thủy tinh của Đức đều có mã để tra cứu trực tiếp trên internet.
Bảng thông số Ống hút Pipet thẳng vạch xanh
Ống hút Pipet thẳng vạch xanh |
Thể tích |
Dung sai |
021.01.001 |
1 ml |
± 0.007 ml |
021.01.002 |
2 ml |
± 0.010ml |
021.01.005 |
5 ml |
± 0.030 ml |
021.01.010 |
10 ml |
± 0.050ml |
021.01.020 |
20 ml |
± 0.100 ml |
021.01.025 |
25 ml |
± 0.100 ml |
021.01.050 |
50 ml |
± 0.200 ml |
Bảng thông số ống hút pipet bầu vạch xanh
Ống Pipet bầu vạch xanh |
Thể tích |
Dung sai |
021.05.001 |
1 ml |
± 0.008 ml |
021.05.002 |
2 ml |
± 0.010 ml |
021.05.003 |
3 ml |
± 0.010 ml |
021.05.004 |
4 ml |
± 0.015 ml |
021.05.005 |
5 ml |
± 0.015 ml |
021.05.010 |
10 ml |
± 0.020 ml |
021.05.011 |
11 ml |
± 0.020 ml |
021.05.015 |
15 ml |
± 0.030 ml |
021.05.020 |
20 ml |
± 0.030 ml |
021.05.025 |
25 ml |
± 0.030 ml |
021.05.050 |
50 ml |
± 0.050 ml |
Để xem thêm một số dụng cụ khác truy cập vào : dụng cụ thủy tinh
Chưa có đánh giá nào.