Khối lượng riêng của chất là gì? Tỷ trọng là gì? Bình tỷ trọng LMS có đạt chuẩn?
- Khối lượng riêng của chất là một đặc tính về mật độ của chất đó, đại lượng này được đo bằng thương giữa khối lượng m của chất ấy (nguyên chất) và thể tích V của vật. Công thức:
D=m/V
- Tỷ trọng là tỷ lệ giữa khối lượng riêng của chất nào đó so với khối lượng riêng của nước ở các nhiệt độ theo tiêu chuẩn cố định. Ví như: TCVN :15oC , theo ASTM : 15.6o C…
Công thức tính tỷ trọng:
RD= ρchât/ ρnước
- Bình tỷ trọng LMS Đức được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn DIN ISO 3507 (dành cho bình tỷ trọng), các sản phẩm đều được hiểu chuẩn theo phương pháp chuẩn trong (calibration In ) để đưa ra thể tích chính xác nhất của bình ở nhiệt độ tiêu chuẩn với mẫu chuẩn (nước cất). Khi được hiệu chuẩn xong, bên trên các thân bình được khắc lên các con số, đó là thể tích thực của bình với sai số so với thực tế của giá trị định danh.
- Mỗi bình tỷ trọng được thiết kế dành riêng cho nhau nên bên trên bình và nắp được đánh số thứ tự giống nhau để không bị nhầm lẫn giữa các bình và gây ra sai lệch trong quá trình cân và đo tỷ trọng
- Tất cả chất liệu cấu tạo lên bình đo tỷ trọng pycrometer là borosilicate 3.3 (chất liệu thủy tinh tốt nhất với độ bền cao) , và màu mực in được in lên bình ở nhiệt độ cao sẽ giữ cho chữ bền màu với môi trường xấu.
- Ứng dụng : tìm tỷ trọng của đất , chất lỏng…
- Để đo được tỷ trọng cần có thêm cân điện tử để tính toán các thông số khối lượng
Bảng thông số cho bình tỷ trọng LMS
Dung tích( ml) |
Đóng gói( chiếc) |
Code sản phẩm |
Chưa hiệu chuẩn |
||
1 |
2 |
61 372 100 |
2 |
2 |
61 372 101 |
5 |
2 |
61 372 102 |
10 |
2 |
61 372 103 |
25 |
2 |
61 372 104 |
50 |
2 |
61 372 105 |
100 |
2 |
61 372 106 |
Đã hiệu chuẩn |
||
1 |
2 |
61 372 110 |
2 |
2 |
61 372 111 |
5 |
2 |
61 372 112 |
10 |
2 |
61 372 113 |
25 |
2 |
61 372 114 |
50 |
2 |
61 372 115 |
100 |
2 |
61 372 116 |
Đã hiệu chuẩn và có giấy chứng nhận |
||
1 |
2 |
61 372 130 |
2 |
2 |
61 372 131 |
5 |
2 |
61 372 132 |
10 |
2 |
61 372 133 |
25 |
2 |
61 372 134 |
50 |
2 |
61 372 135 |
100 |
2 |
61 372 136 |
Bảng thông số cho bình tỷ trọng LMS có nhiệt kế đi kèm.
Dung tích (ml) |
Đóng gói(Chiếc). |
Code sản phẩm |
Chưa được hiệu chuẩn |
||
10 |
2 |
61 372 303 |
25 |
2 |
61 372 304 |
50 |
2 |
61 372 305 |
100 |
2 |
61 372 306 |
Đã được hiệu chuẩn |
||
10 |
2 |
61 372 313 |
25 |
2 |
61 372 314 |
50 |
2 |
61 372 315 |
100 |
2 |
61 372 316 |
Đã hiệu chuẩn và có đi kèm giấy chứng nhận |
||
10 |
2 |
61 372 323 |
25 |
2 |
61 372 324 |
50 |
2 |
61 372 325 |
100 |
2 |
61 372 326 |
Tham khảo thêm các sản phẩm trong phòng thí nghiệm tại: Dụng cụ phòng thí nghiệm
Tìm hiểu về các phương pháp đo tỷ trọng :
Chưa có đánh giá nào.