Ống đong thủy tinh Duran , bình đong thể tích hay ống đóng thủy tinh 100ml hàng có sẵn chính hãng tại INNOTEC được nhập khẩu từ Đức
Ống đong thủy tinh Duran thường được sử dụng để đong lường thể tích khác nhau và trộn lắc các chất lỏng với độ chính xác tương đối theo tiêu chuản DIN và ISO. Được chia thành nhiều vạch theo thể tích với nhiều độ chia: 0.1, 0.2 , 0.5, 1, 2, 5, 10, 20 ml tương ứng các thể tích lớn dần như: 25, 50, 100, 250, 500, 1000, 2000 ml.
Ống đong thủy tinh Duran là dụng cụ thí nghiệm hóa học chất lượng cao, trong suốt, vạch chia màu xanh và độ chính xác cao sản xuất trên công nghệ tiên tiến CHLB Đức
Đế của ống đong thủy tinh Duran có hình lục giác dễ dàng đứng vững.
Phân loại ống đong thủy tinh trong phòng thí nghiệm
- Về kiểu dáng có 2 loại: ống đong có nút và bình đong thể tích không nút
- Về vật liệu có 2 loại: Thủy tinh và nhựa
- Về độ chính xác có 2 loại: Class B và Class A – Nhóm A có độ chính xác hơn nhóm B và giá tiền cũng tương ứng theo.
- Về vạch chia thể tích có 2 loại: Vạch chia màu xanh và vạch chia màu trắng
Tiêu chuẩn và cách xem thông số của ống đong thủy tinh Duran
- Retrace code :là tiêu chuẩn đối với các sản phẩm có thể truy xuất được mã của chúng.
- ISO 1042 : tiêu chuẩn đánh giá dụng cụ thủy tinh -bình đun sôi cổ hẹp
- Class A :là tiêu chuẩn về độ chính xác của thể tích bình thủy tinh và bình chịu được 121 độ C ở áp suất 2 bar (môi trường trong nồi hấp tiệt trùng).
- USP standard :(United States Pharmacopeia) tiêu chuẩn đo lường về thể tích của Mỹ.
- Tiêu chuẩn “H”: Là ống đong thủy tinh Duran – Phù hợp với tiêu chuẩn Quốc tế
Phương thức đặt mua ống đong thủy tinh Duran
Nhóm Class A không nút
Code: |
Dung tích ml |
Độ chính xác |
Độ chia ml |
Chiều cao mm |
Đường kính ngoài mm |
Đóng gói |
21 390 07 01 |
5 |
0.05 |
0.1 |
112 |
12 |
2 |
21 390 08 04 |
10 |
0.1 |
0.2 |
137 |
14 |
2 |
21 390 14 06 |
25 |
0.25 |
0.5 |
167 |
21 |
2 |
21 390 17 06 |
50 |
0.5 |
1 |
196 |
25 |
2 |
21 390 24 02 |
100 |
0.5 |
1 |
256 |
29 |
2 |
21 390 36 04 |
250 |
1 |
2 |
331 |
39 |
2 |
21 390 44 03 |
500 |
2.5 |
5 |
360 |
53 |
2 |
21 390 54 08 |
1000 |
5 |
10 |
460 |
65 |
1 |
21 390 63 01 |
2000 |
10 |
20 |
500 |
85 |
1 |
Nhóm ống đong có nút Class A
Code: |
Dung tích ml |
Độ chính xác |
Độ chia ml |
Chiều cao mm |
Đường kính ngoài mm |
Kiểu nút NS |
Đóng gói |
24 618 08 56 |
10 |
0.1 |
0.2 |
156 |
14 |
10/19 |
2 |
24 618 14 58 |
25 |
0.25 |
0.5 |
190 |
21 |
14/23 |
2 |
24 618 17 58 |
50 |
0.5 |
1 |
222 |
25 |
19/26 |
2 |
24 618 24 54 |
100 |
0.5 |
1 |
287 |
29 |
24/29 |
2 |
24 618 36 56 |
250 |
1 |
2 |
363 |
39 |
29/32 |
2 |
24 618 44 55 |
500 |
2.5 |
5 |
395 |
53 |
34/35 |
2 |
24 618 54 51 |
1000 |
5 |
10 |
500 |
65 |
45/40 |
1 |
24 618 63 53 |
2000 |
10 |
20 |
540 |
85 |
45/40 |
1 |
Nhóm ống đong thủy tinh Class B
Code: |
Dung tích ml |
Độ chính xác |
Độ chia ml |
Chiều cao mm |
Đường kính ngoài mm |
Đóng gói |
21 396 07 07 |
5 |
0.1 |
0.1 |
112 |
12 |
2 |
21 396 08 01 |
10 |
0.2 |
0.2 |
137 |
14 |
2 |
21 396 14 03 |
25 |
0.5 |
0.5 |
167 |
21 |
2 |
21 396 17 03 |
50 |
1 |
1 |
196 |
25 |
2 |
21 396 24 08 |
100 |
1 |
1 |
256 |
29 |
2 |
21 396 36 01 |
250 |
2 |
2 |
331 |
39 |
2 |
21 396 44 09 |
500 |
5 |
5 |
360 |
53 |
2 |
21 396 54 05 |
1000 |
10 |
10 |
460 |
65 |
1 |
21 396 63 07 |
2000 |
20 |
20 |
500 |
85 |
1 |
Có thể bạn quan tâm : Nồi hấp tiệt trùng y tế
Chưa có đánh giá nào.